Thuật ngữ quảng cáo online (Facebook, Google, Zalo…)
STT | Từ viết tắt | Ý nghĩa |
1 | Budget | Ngân sách chi tiêu cho quảng cáo |
2 | Reach | Tiếp cận người dùng bằng quảng cáo |
3 | Spent | Trừ tiền quảng cáo từ nền tảng quảng cáo hoặc cắn tiền, tiêu tiền quảng cáo |
4 | Cost | Chi phí quảng cáo |
5 | CPM | Cost per 1000 impressions: chi phí 1000 lần hiển thị quảng cáo |
6 | CPC | Cost per click: chi phí trên mỗi lượt bấm vào liên kết có trong quảng cáo |
7 | Target | Mục tiêu tiếp cận để hướng quảng cáo đến đối tượng người dùng tiềm năng |
8 | CTR | Click Through Rate: Số lần nhấp chuột / Số lượt hiển thị quảng cáo |
9 | Campain | Chiến dịch quảng cáo, 1 quảng cáo hoàn thiện sau khi tạo |
10 | Freequency | Tần suất hiển thị, mức độ thường xuyên hiển thị quảng cáo |
11 | PPE | Page Post Engagement: Chạy quảng cáo tương tác (kiếm like, share, comment) |
12 | Data | Tệp dữ liệu thông tin khách hàng |
13 | Test | Thử nghiệm quảng cáo (thử nghiệm nội dung, mục tiêu, khu vực địa lí, nhóm tuổi… |
2. Thuật ngữ SEO
STT | Từ viết tắt | Ý nghĩa |
1 | SEO | Search Engine Optimization: là việc tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm giúp cho từ khóa trên website bạn có thứ hạng cao khi người dùng tìm kiếm các chủ đề liên quan đến sản phẩm/dịch vụ bạn đang cung cấp nhằm tăng hiệu quả kinh doanh và marketing |
2 | CTR | Click Through Rate: Tỉ lệ số người click vào website / số lượt hiển thị website. Ví dụ: có 10 người xem thông tin website hiển thị trên website, trong 10 người đó có 1 người click vào website thì CTR = 10% (1/10) |
3 | CRO | Comversion Rate Optimization: Tỉ lệ chuyển đổi, biến khách hàng vào website trở thành khách hàng. Tỉ lệ chuyển đổi = số người mua hàng / số người truy cập website Lưu ý: Chuyển đổi có thể là mua hàng, gọi điện, điền form, cuộn chuột, click vào liên kết… tùy theo cách mà chúng ta quy ước Ví dụ: 100 người truy cập vào website, trong 100 người đó có 2 người mua hàng, vậy CRO = 2% (2/100) |
4 | PR | Page Rank: Chỉ số đánh giá mức độ uy tín của website do Google đưa ra xếp hàng từ 0 – 10. Chỉ số PR càng cao thì thứ hạng website càng cao. Thứ hạng website phụ thuộc vào số lượng backlink và chất lượng backlink trỏ về website |
5 | Index | Quá trình Google bot thu thập dữ liệu website và lưu vào trong bộ nhớ của Google. Chỉ khi nào được index thì trang trên website mới hiển thị trên Google tìm kiếm |
6 | Robots.txt | Là file điều hướng cho phép các công cụ tìm kiếm được phép index nội dung nào đó có trên website. Ví dụ bạn có 1 bài viết trên website không muốn index lên google, bạn sẽ vào trang robots.txt để ngăn Google bot thu thập thông tin bài viết này. |
7 | DA, PA | Domain Authority and Page Authority: là chỉ số đánh giá mức độ uy tín của trang web của SEOMOZ DA, PA xếp hạng từ 0 – 100. DA, PA điểm càng cao, chất lượng website càng cao. Chỉ số DA đánh giá mức độ uy tín chung cho domain (toàn bộ các trang trong domain) còn PA đánh giá mức độ uy tín cho 1 trang đơn lẻ. |
8 | Backlink | là liên kết trỏ về website, Google coi backlink là yếu tố vô cùng quan trọng, chỉ đứng sau xếp hạng nội dung bài viết để quyết định thứ hạng của trang |
9 | Internal Link | Liên kết nội bộ, liên kết giữa các trang bên trong bài viết |
10 | External Link | Liên kết ngoài, là liên kết trên trang bên trong website của bạn đến các trang website khác bên ngoài như (mạng xã hội, dẫn nguồn báo chí, youtube…) |
11 | Anchor Text | là các cụm từ bao gồm liên kết đến 1 trang khác bên trong hoặc bên ngoài website |
12 | Seo Onpage | Là việc tối ưu SEO bên trong trang website, giúp website thân thiện với các công cụ tìm kiếm |
13 | Seo Offpage | Là các yếu tố được thực hiện bên ngoài website (mục đích chính là xây dựng backlink) |